Tips
06.05.2020
Tips
Từ vựng tiếng Nhật dùng trong nhà máy
Sử dụng khi hỏi về công việc
- Tại đây có làm ca đêm không?
ここに夜勤はありますか? [Koko ni yakin wa arimasu ka]
- Mỗi ngày tôi làm việc bao nhiêu giờ?
毎日私は何時働きますか? [Mainichi watashi wa nanji hatarakimasu ka ?]
- Khi nào thì tôi bắt đầu công việc?
いつから仕事が初めますか? [Itsu kara shigoto ga hajimemasu ka?]
- Công việc của tôi là gì?
私の仕事は何ですか? [Watashi no shigoto wa nanidesu ka?]
- Tôi mới tới nên không biết gì. Có thể hướng dẫn cho tôi có được không?
初めますから、あまりわかりません。教えていただけませんか
[hajimemasukara, amari wakarimasen. Oshiete itadakemasen ka?]
- Ngày hôm nay làm việc đến mấy giờ vậy?
今日何時まで働きますか? [Kyō nanji made hatarakimasu ka?]
- Tôi làm với ai vậy?
誰と働きますか? [Dare to hatarakimasu ka?]
- Mong được giúp đỡ
どうぞよろしくお願い致します [Dōzo yoroshiku onegaishimasu]
- Làm thế này có được không vậy?
こんなに大丈夫です? [Kon’nani daijōbudesu]
Từ vựng thông dụng
- 釘抜き/くぎぬき: Kìm
- モンキーレンチ : Cái mỏ lết
- スパナ: Cờ lê
- 教練/きょうれん: Máy khoan
- チェーン: Dây xích
- 蝶番(ちょうつがい)/ヒンジ : Bản lề
- 金槌(かなづち)/ハンマ: Búa
- グリース/グリースガン: Mỡ
- 砥石/といし: Đá mài
- やすり: Dũa
- スライドキャリパス: Thước kẹp
- ひずみ計/ひずみけい: Đồng hồ đo biến dạng
- 空気圧縮機/くうきあっしゅくき: Máy nén khí
- エアコン: Máy điều hòa nhiệt độ
- バルブ: Bóng đèn
- 蛍光灯/けいこうとう: Đèn huỳnh quang
- スイッチ: Công tắc
- ワイヤ: Dây điện
- エンジン: Động cơ
- ハウジング: Ổ cắm điện
- 螺子回し(ねじまわし)/ドライバー : Tô vít
- プラスドライバー : Tô vít 1 cạnh
- 切れ刃(きれは)/バイト: Con dao
- 潤滑油/じゅんかつゆ: Dầu nhớt
- 鋏/はさみ: Kéo
- 停電/ていでん: Mất điện , cúp điện
- プラグ: Phích cắm điện
- 外/そと: Ngoài
- 仕事 (shigoto): Công việc
- 求人 (kyuujin): Tuyển dụng, tuyển người
- 就職 (shuushoku): Làm việc
- 採用 (saiyoo): Sử dụng
- 雇う (yatou): Làm thuê
- 入社(nyuusha): Vào công ty làm việc
- 勤務 (kinmu): Công việc
- フリーター: Công việc bán thời gian
- 夜勤 (yakin): Làm đêm
- 転職(tenshoku): Chuyển công việc
- 中/なか: Trong
- 新社 (shinsha): Người mới
- 条件(jouken): Điều kiện
- 給料 (kyuuryou): Lương
- 月給 (gettsukyuu): Lương làm việc theo tháng
- 時給 (jikyuu): Lương làm việc theo giờ
- アルバイト(arubaito): Công việc làm thêm
- 手当て(teate): Trợ cấp
- 能力(nouryoku): Năng lực
- 働き方 (hatarakikata): Cách làm việc
- 退職 ( taishoku): Nghỉ việc
- 失業(shitsugyou): Thất nghiệp