JAVIHS Japan Vietnam Human Support

ĐĂNG KÝ NGAY

Đăng ký ngay

Tips

22.07.2020

Tips

Từ vựng cần biết khi đi siêu thị ở Nhật

Siêu thị tại Nhật Bản rất tiện lợi và đồ cũng rất tươi ngon phong phú. Tuy nhiên, hầu hết các mặt hàng trong siêu thị đều ghi bằng tiếng Nhật, bạn sẽ gặp một số khó khăn nếu không biết tiếng. Vì vậy, trong bài viết, Javihs xin chia sẻ với các bạn những từ vựng thông dụng cần biết để đi mua đồ ở siêu thị nhé.

(1) Gạo (米)
+ 米(こめ): gạo
+ もち米(もちこめ): gạo nếp
+ 無洗米(むせんまい): gạo không cần vo khi nấu

為什麼很難有真正的有機米?台灣好米冠軍得主這樣說| 聰明飲食| 養生 ...

(2) Các loại thịt (肉類)

吃肉減肥!晚餐吃這種肉最殺脂肪- 生活- 中時新聞網
+ 鳥肉(とりにく): thịt gà
+ 牛肉(ぎゅうにく): thịt bò
+ 豚肉(ぶたにく): thịt lợn
+ ひき肉(ひきにく)/ ミンチ: thịt băm
+ 合挽肉(あいびきにく)/ 合挽 ミンチ: thịt băm lẫn cả bò và lợn
+ 骨つき肉(ひねつきにく): thịt sườn
+ ソーセージ: xúc xích
+ ハム:giăm bông

(3) Các loại hải sản (魚介類)

無料イラスト 魚介類 海産物 魚 セット
+ 魚(さかな): cá
+ マグロ: cá ngừ
+ サーモン: cá hồi
+ 鯛(たい): cá điêu hồng
+ さば:cá thu
+ あじ: cá nục
+ 海老(えび): tôm
+ 伊勢海老(いせえび): tôm hùm
+ 蟹(かに): cua
+ タコ: bạch tuộc
+ 貝(かい):con sò
+ 牡蠣(かき):con hàu
+ 帆立(ほたて): sò điệp
+ アワビ:bào ngư
+ あさり:ngao
+ しじみ:hến
+ 赤貝(あかがい): sò huyết

(4) Các loại rau củ (野菜)

その作り方、野菜の栄養を減らしてるかも…。管理栄養士おすすめ調理法 ...
+ キャベツ: bắp cải
+ 小松菜(こまつな):rau cải ngọt
+ 春菊(しゅんぎく): rau cải cúc
+ セリ: rau cần nước
+ セロリ:rau cần tây
+ 白菜(はくさい): rau cải thảo
+ 胡瓜(きゅうり): dưa chuột
+ もやし:giá đỗ
+ ほうれん草(ほうれんそう): rau chân vịt
+ レタス: xà lách
+ トマト:cà chua
+ ミニトマト: cà chua bi
+ ピーマン: ớt xanh
+ パプリカ: ớt chuông (đỏ vàng cam)
+ ブロッコリー:bông xúp lơ xanh
+ インゲン: đậu quả
+ 茄子(なす):cà tím
+ 南瓜(かぼちゃ):bí đỏ
+ ねぎ:hành lá
+ 玉ねぎ(たまねぎ):hành củ
+ 大根(だいこん): củ cải
+ かぶ:củ cải tròn
+ 人参(にんじん): cà rốt
+ にんにく:tỏi
+ じゃが芋(じゃがいも): khoai tây
+ さつま芋(さつまいも):khoai lang
+ 里芋(さといも):khoại sọ

(5) Đậu phụ (豆腐)

日减肥达人经期前食5kg豆腐营养师:事半功倍! | 奇闻趣事| 巴士的报
+ 豆腐(とうふ): đậu phụ
+ 木綿豆腐(もめんどうふ): đậu phụ “cứng”
+ 絹豆腐 (きぬどうふ): đậu phụ mềm mịn
+ 厚揚げ(あつあげ):đậu phụ rán sẵn
+ 手揚げ風油揚げ(てあげふうあぶらあげ): đậu phụ rán sẵn mỏng (có thể dùng để nấu cà bung hay bún riêu)
+ 油揚げ(あぶらあげ): đậu phụ rán sẵn cực mỏng (thường cắt nhỏ trong súp miso)
+ ゆば:váng đậu

(6) Bơ, sữa (乳製品)

乳製品、たくさん食べる人は死亡リスク低く|ヘルスUP|NIKKEI STYLE
+ 牛乳(ぎゅうにゅう): sữa
+ 低脂肪牛乳(ていしぼうぎゅうにゅう): sữa ít béo
+ コンデンスミルク : sữa đặc có đường
+ 豆乳(とうにゅう): sữa đậu nành
+ アーモンドミルクsữa hạnh nhân
+ 生クリーム(なまクリーム): kem tươi
+ バター: bơ
+ ピーナッツバター: bơ lạc
+ 無塩バター(むえんバター): bơ không muối (bơ nhạt)
+ ヨーグルト: sữa chua
+ 低脂肪ヨーグルト(ていしぼうヨーグルト): sữa chua ít béo
+ 砂糖不使用(さとうふしよう): sữa chua không đường
+ 脂肪ゼロ(しぼうゼロ) ヨーグルト: sữa chua không béo

(7) Gia vị (調味料)

使っている調味料一覧 | つくおき | 作り置き・簡単レシピサイト
+ 塩 (しお): muối
+ こしょう: hạt tiêu
+ 塩こしょう(しおこしょう): muối tiêu
+ 砂糖(さとう): đường
+ グラニュー糖(グラニューとう): đường cát
+ 醤油(しょうゆ): nước tương
+ 酢(す): giấm
+ 米酢(こめず): giấm gạo
+ 穀物酢(こくもつす): giấm ngũ cốc
+ つゆ: nước chấm soba/udon
+ 味の素(あじのもと): ajinomoto (bột ngọt)
+ だしの素(もと)/ほんだし: gia vị làm nước dashi
+ オイスターソース: (oyster sauce): dầu hào
+ マヨネーズ: sốt mayonnaise
+ サラダドレッシング: nước dressing cho salad
+ ケッチャプ: ketchup
+ わさび: wasabi (mù tạt)
+ からし: karashi (mù tạt vàng)
+ ナンプラー/ 魚醤(ぎょしょう): nước mắm
+ 油(あぶら): dầu ăn
+ サラダオイル: dầu trộn salad
+ オリーブオイル: dầu oliu (olive)
+ ごま油(ごまあぶら): dầu vừng, dầu mè (sesame oil)
+ てんぷら油(てんぷらあぶら): dầu rán tempura

(8) Các loại bột (粉)

+ 小麦粉(こむぎこ)/ フラワー:bột mì nói chung
+ 強力粉(きょうりきこ) (strong flour): bột mì “cứng” để làm các loại bánh mì dài hay udon
+ 薄力粉(はくりきこ) (soft flour): bột mềm để làm các loại bánh ngọt, mềm, xốp
+ てんぷら粉(てんぷらこ): bột làm tempura
+ 片栗粉(かたくりこ): bột khoai tây (dùng như bột năng để làm bánh bột lọc hay nấu súp nấu chè)
+ コーンスターチ(corn starch): bột ngô
+ パン粉(パンこ)(bread crumbs): vụn bánh mì
+  オーツ麦 / オーツムギ: bột yến mạch
+ 餅米粉 (もちこめこ): bột nếp
+ イースト: men làm bánh mì
+ ベーキングパウダー(baking powder): bột nở, bột nổi
+ 重曹(じゅうそう): baking soda

(9) Các loại mì (ラーメン)

Khám phá văn hóa và phân biệt #7 loại mì Nhật nổi tiếng
+ カップラーメン: mì cốc
+ カップ麺(かっぷめん): mì cốc
+ インスタントラーメン: mì gói
+ 醤油ラーメン(しょうゆらーめん):mì vị shoyu
+ 味噌ラーメン(みそらめん):mì vị miso
+ 塩ラーメン(しおらーめん):mì vị muối
+ 生麺(なまめん):mì tươi
+ 乾麺(かんめん):mì khô
+ うどん:udon
+ そめん:somen (mì lạnh ăn mùa hè)
+ そば:soba
+ 焼きそば:mì xào
+ スパゲッティ:mì ý

(10) Các loại hoa quả (果物)

定期宅配|月1回|果物セット 【6種以上】 月一定期便 とっぺん市場
+ 林檎(りんご): táo
+ ぶどう:nho
+ みかん:quýt
+ 西瓜(すいか):dưa hấu
+ メロン: dưa lưới
+ かき:hồng
+ なし: lê
+ バナナ: chuối
+ パイナップル:dứa
+ キウイ: quả kiwi
+ いちご:dâu tây
+ さくらんぼ: quả cherry

(11) Các loại cơm nắm onigiri (おにぎり)

みんなの好きなおにぎりの具は? 地域の特色が見える結果に注目 ...
+ 梅(干):うめ(ぼし): cơm nắm mơ muối
+ 鮭(しゃけ):cơm nắm cá hồi
+ 昆布(こんぶ): cơm nắm rong biển
+ 明太子(めんたいこ): cơm nắm trứng cá muối (cay)
+ おかか: cơm nắm cá bào (tên khác của かつおぶし)
+ シーチキン: cơm nắm tuna (cá ngừ)

(12) Các loại bánh mì (パン)

ブーム」とは言えない? パン人気の裏側 : 深読み : 読売新聞オンライン
+ 食パン(しょくぱん): bánh mì gối thái lát
+ メロンパン:bánh melon
+ クロワッサン: bánh croissant
+ フランスパン:bánh mì kiểu Pháp
+ あんパン:bánh nhân đậu đỏ
+ チョコパン:bánh có socola
+ クリームパン: bánh nhân kem

(13) Các loại trà (茶)

台湾茶」の【歴史・種類・農園・茶館・有名な台湾茶などを解説】
+ 日本茶(にほんちゃ): trà Nhật
+ 緑茶(りょくちゃ): trà xanh
+ ほうじ茶(ほうじちゃ): bột trà rang Hojicha
+ 番茶(ばんちゃ): trà chát
+ ウーロン茶(ウーロンちゃ): trà ô long
+ 玄米茶(げんまいちゃ): trà gạo rang
+ 抹茶(まっちゃ): bột trà xanh matcha
+ 粉茶(こなちゃ): trà cám, trà vụn
+ 麦茶(むぎちゃ): trà lúa mì rang
+ コーン茶(こーんちゃ): trà ngô

CHÚ Ý VỀ HẠN SỬ DỤNG

Đồ ăn tại Nhật có hai loại hạn sử dụng được ghi trên bao bì đó là 賞味期限 (しょうみきげん) và 消費期限 (しょうひきげん).

(1) 賞味期限 (しょうみきげん) là hạn mà đồ ăn sẽ mất đi vị ngon nếu bạn sử dụng sau ngày được ghi trên đó, tuy nhiên cho dù bạn ăn thì sẽ không ảnh hưởng gì tới sức khỏe của bạn. Mặc dù không ảnh hưởng tới sức khỏe nhưng bạn cũng không nên ăn nếu sản phẩm đã quá hạn 賞味期限 (しょうみきげん) quá lâu nhé.

(2) 消費期限(しょうひきげん) là hạn dùng của đồ ăn đó, bạn không thể ăn đồ ăn này khi đã quá hạn sử dụng vì nó sẽ có thể ảnh hưởng đến sức khỏe của bạn. Đồ ăn quá hạn  消費期限 (しょうひきげん) không chỉ mất vị ngon mà có thể bị phân hủy ôi thiu.

Ngoài hai hạn ngày ghi ở trên, hầu hết các sản phẩm nếu đã mở ra bạn nên ăn hết càng sớm càng tốt để đảm bảo sức khỏe nhé. Một số sản phẩm như nước dressing cho salad hay mayonnaise khi bày bán để ở nhiệt độ thường nhưng khi bạn đã mở ra mà chưa dùng hết, bạn phải bỏ tủ lạnh để đảm bảo chất lượng.

Hiện tại Javihs có 2 đơn về #Xây dựng , các bạn nhanh tay ứng tuyển nhé