Tin Tức
19.01.2024
Tin Tức
Từ vựng về rau củ trong tiếng Nhật
野菜 (yasai ): Rau
茄子 (nasubi ): Cà tím
セロリ (serori): Cần tây
ココナツ (kokonatsu): Dừa
ズッキーニ (zukkiーni): Bí ngòi
ニンニク (ninniku): Tỏi
ー マンゴー (mango): Xoài
タマネギ (tamanegi): Hành tây
アプリコット (apurikotto): Mơ
ほうれん草 (hourensou): Rau bina
柿 (kokera): Quả hồng
ザクロ (zakuro): Quả lựu
サラダ (sarada): Xà lách
サヤインゲン (sayaingen): Đậu xanh
キウイフルーツ (kiui furuーtsu): Trái kiwi
キュウリ (kyuuri): Dưa chuột
ライチ (raichi): Trái vải
パプリカ (papurika): Hạt tiêu
竜眼 (ryuugan): Nhãn
アボカド (abokado): Quả bơ
大根 (daikon): Củ cải
キャベツ (kyabetsu): Bắp cải
キノコ (kinoko): Nấm
レタス (retasu): Rau diếp
トウモロコシ (toumorokoshi): Ngô
ジャガイモ (jagaimo): Khoai tây
トマト (tomato): Cà chua
ニンジン (ninjin): Cà rốt
オオバコ (oobako): Cây chuối lá
豆 (mame): Đậu
長ネギ (naganegi): Tỏi tây
レンコン (renkon): Ngó sen
とうがん (tōgan): Bí đao
オクラ (okura): Đậu bắp
ピーマン (pīman): Ớt chuông
とろろいも (tororo-imo): Khoai mỡ
かぼちゃ (kabocha): Bí
ホウレン草 (hourensou): Rau cải Nhật
空心菜 (kuushinsai): Rau muống
青梗菜 (chingensai): Rau cải chip
水菜 (mizuna): Rau cần
白菜 (hakusai): Rau cải thảo
松茸 (matsutake): Nấm thông
えのき (enoki): Nấm kim chi
えりんぎ( eringi): Nấm đùi gà
木耳 (kikurage): Mộc nhĩ
椎茸 (shiitake): Nấm hương