Tin Tức Tips
09.08.2024
Tin Tức Tips
VISA ĐI NHẬT THĂM THÂN _ LỆ PHÍ THỊ THỰC 2024
Visa thăm thân Nhật bản hiện nay có 2 loại, gồm: Visa thăm thân 1 lần (Single Visa) và visa thăm thân nhiều lần (Multiple Visa).
Visa Thăm Thân 1 Lần (Single Visa)
- Đặc điểm: Chỉ cho phép nhập cảnh vào Nhật Bản một lần duy nhất trong suốt thời hạn hiệu lực của visa.
- Thời hạn: Thường có hiệu lực trong vòng 3 tháng.
- Thời gian lưu trú: Tối đa 15 ngày mỗi lần nhập cảnh.
- Hồ sơ yêu cầu:
①Hộ chiếu: Bản gốc
②Tờ khai xin visa (dán sẵn ảnh thẻ 4.5cm×3.5cm): Mẫu
③Tài liệu chứng minh mối quan hệ họ hàng với người mời: Trình bản gốc – nộp 1 bản photocopy
a. Giấy khai sinh
b. Giấy chứng nhận kết hôn
c. Sổ hộ khẩu v.v.
④Giấy tờ xác nhận đặt chỗ máy bay hoặc hành trình
⑤Trường hợp người xin visa chi trả chi phí
Tài liệu chứng minh năng lực chi trả kinh phí chuyến đi: 1 trong các giấy tờ dưới đây (bản gốc)
a. Giấy chứng nhận số dư tiền gửi ngân hàng
b. Giấy chứng nhận thu nhập do cơ quan nhà nước cấp v.v.
⑤Trường hợp phía người mời bên Nhật chi trả chi phí
- Giấy chứng nhận bảo lãnh: 1 bản gốc
- Tài liệu chứng minh năng lực tài chính của phía bảo lãnh: 1 trong các giấy tờ dưới đây (bản gốc)
a. Giấy chứng nhận nộp thuế do chủ tịch thành phố, quận huyện, phường xã cấp
(Tài liệu ghi tổng thu nhập gần nhất)
b. Giấy chứng nhận thu nhập do chủ tịch thành phố, quận huyện, phường xã cấp
(Tài liệu ghi tổng thu nhập gần nhất)
c. Giấy chứng nhận nộp thuế do sở thuế cấp
d. Bản sao giấy đăng ký nộp thuế (bản có đóng dấu thụ lý của sở thuế)
Trường hợp nộp thuế trực tuyến thì dùng bản “Thông báo thụ lý” và bản “Đăng ký nộp thuế”
e. (Cũng có trường hợp Đại sứ quán yêu cầu) Giấy chứng nhận số dư tài khoản ngân hàng
- Phiếu công dân (Bản có ghi quan hệ của các thành viên trong gia đình): 1 bản gốc
Trường hợp người bảo lãnh là người không có quốc tịch Nhật, cần chuẩn bị loại phiếu không giản lược các hạng mục ghi chú ngoài hạng mục my number và code phiếu công dân. Ngoài ra cần trình nộp bản photocopy 2 mặt thẻ ngoại kiều còn hiệu lực.
Visa Thăm Thân Nhiều Lần (Multiple Visa)
- Đặc điểm: Cho phép nhập cảnh vào Nhật Bản nhiều lần trong suốt thời hạn hiệu lực của visa.
- Thời hạn: Có thể kéo dài từ 1 năm, 3 năm hoặc 5 năm.
- Thời gian lưu trú: Tối đa 15 hoặc 30 ngày mỗi lần nhập cảnh, tùy thuộc vào loại visa.
①Tài liệu dành cho Những người trong 3 năm gần đây, có trên 1 lần lưu trú ngắn hạn tại Nhật hoặc nhiều lần đi đến các nước G7 (trừ Nhật) với mục đích lưu trú ngắn hạn.
Hộ chiếu: Bản gốc
- Hãy dán giấy đánh dấu vào trang hộ chiếu để chứng minh rằng trong 3 năm gần đây đã từng trên 1 lần vào Nhật Bản với mục đích lưu trú ngắn hạn.
- Hãy dán giấy đánh dấu vào luôn trang hộ chiếu để chứng minh rằng nhiều lần vào G7 (trừ Nhật).
- Trường hợp không thể chứng minh bằng hộ chiếu mới thì hãy nộp cả hộ chiếu cũ.
Tờ khai xin visa (dán sẵn ảnh thẻ 4.5cm×3.5cm): 1 bản gốc
Bản giải trình lý do cần thiết xin cấp thị thực nhiều lần (mẫu tự do): 1 bản gốc
Tài liệu chứng minh năng lực chi trả kinh phí chuyến đi: 1 trong các giấy tờ dưới đây (bản gốc)
a. Sao kê giao dịch tài khoản ngân hàng (06 tháng gần nhất)
b. Chứng nhận tiền gửi có kì hạn
c. Giấy chứng nhận thu nhập do cơ quan nhà nước cấp v.v.
- Khi xin visa, hãy nộp “a. Sao kê giao dịch tài khoản ngân hàng” nhiều nhất có thể
- Trường hợp tiền lương được trả qua tài khoản ngân hàng, hãy đánh dấu bằng bút màu để làm rõ khoản tiền nào là khoản tiền lương.
②Tài liệu dành cho Người có đầy đủ năng lực kinh tế
Hộ chiếu: Bản gốc
Tờ khai xin visa (dán sẵn ảnh thẻ 4.5cm×4.5cm): 1 bản gốc
- Phần cuối cùng của tờ khai xin visa, người xin visa chính chủ phải ký giống với chữ ký trên hộ chiếu.
- Mặt sau ảnh phải ghi rõ họ tên.
- Hồ sơ sẽ không được tiếp nhận nếu có chỉnh sửa ảnh.
Bản giải trình lý do cần thiết xin cấp thị thực nhiều lần (mẫu tự do): 1 bản gốc
Trường hợp người xin visa chi trả chi phí
a. Giấy chứng nhận số dư tài khoản ngân hàng
b. Sổ tiết kiệm ngân hàng (trình bản gốc – nộp bản photocopy)
c. Giấy chứng nhận thu nhập hoặc giấy nộp thuế do cơ quan nhà nước cấp v.v.
Tùy trường hợp, giấy chứng nhận thừa kế, hợp đồng cho thuê nhà, giấy sở hữu đất đai, giấy chứng nhận quyền bất động sản v.v cũng có thể được chấp nhận (nếu cần giữ lại bản gốc, đề nghị trình bản gốc – nộp bản photocopy).
Hồ sơ cho Vợ/ chồng/ con
Hộ chiếu: Bản gốc
Tờ khai xin visa (dán sẵn ảnh thẻ 4.5cm×4.5cm): 1 bản gốc, điều kiện như trên
Tài liệu chứng minh mối quan hệ gia đình: Trình bản gốc – nộp bản photocopy
a. Giấy khai sinh
b. Giấy đăng ký kết hôn
c. Sổ hộ khẩu v.v.
LỆ PHÍ XIN VISA THĂM THÂN(Từ 1/4/2024 đến 31/3/2025)
・Lệ phí xin visa 1 lần 520.000
・Lệ phí xin visa nhiều lần 1.030.000