JAVIHS Japan Vietnam Human Support

ĐĂNG KÝ NGAY

Đăng ký ngay

Tin Tức Tips

22.01.2025

Tin Tức Tips

Từ vựng chuyên ngành IT liên quan đến Program Nesting

1. Các khái niệm cơ bản

Tiếng Anh Tiếng Nhật Ý nghĩa
Nesting ネスティング Lồng ghép
Nested structure ネスト構造 (ネストこうぞう) Cấu trúc lồng ghép
Nested loop ネストされたループ Vòng lặp lồng nhau
Nested function ネストされた関数 (ネストされたかんすう) Hàm lồng nhau
Nested class ネストされたクラス Lớp lồng ghép
Nested if statement ネストされたif文 (ネストされたifぶん) Câu lệnh if lồng nhau
Block scope ブロックスコープ Phạm vi khối
Encapsulation カプセル化 (カプセルか) Tính đóng gói

2. Cấu trúc lồng ghép

Tiếng Anh Tiếng Nhật Ý nghĩa
Hierarchy 階層構造 (かいそうこうぞう) Cấu trúc phân cấp
Parent-child relationship 親子関係 (おやこかんけい) Quan hệ cha – con
Indentation インデント Thụt lề
Code readability コードの可読性 (コードのかどくせい) Tính dễ đọc của mã
Control flow 制御フロー (せいぎょフロー) Luồng điều khiển
Recursion 再帰 (さいき) Đệ quy

3. Lợi ích và hạn chế

Tiếng Anh Tiếng Nhật Ý nghĩa
Code modularity モジュール性 (モジュールせい) Tính mô-đun hóa
Reusable code 再利用可能なコード (さいりようかのうなコード) Mã tái sử dụng
Complexity 複雑さ (ふくざつさ) Độ phức tạp
Debugging デバッグ Gỡ lỗi
Performance overhead パフォーマンスの負荷 (パフォーマンスのふか) Chi phí hiệu suất
Depth of nesting ネストの深さ (ネストのふかさ) Độ sâu của lồng ghép
Readability vs maintainability 可読性と保守性のバランス (かどくせいとほしゅせいのバランス) Cân bằng giữa dễ đọc và dễ bảo trì

4. Quản lý nesting hiệu quả

Tiếng Anh Tiếng Nhật Ý nghĩa
Flattening nested structures ネスト構造の平坦化 (ネストこうぞうのへいたんか) Làm phẳng cấu trúc lồng ghép
Refactoring リファクタリング Tái cấu trúc mã
Modular design モジュール設計 (モジュールせっけい) Thiết kế mô-đun
Avoid deep nesting 深いネストを避ける (ふかいネストをさける) Tránh lồng ghép quá sâu
Abstraction 抽象化 (ちゅうしょうか) Trừu tượng hóa

Ví dụ câu nói thông dụng:

  1. ネストされたif文が多すぎると、コードの可読性が悪くなります。
    • Quá nhiều câu lệnh if lồng nhau làm giảm tính dễ đọc của mã.
  2. 深いネストを避けることで、パフォーマンスが向上します。
    • Tránh lồng ghép quá sâu sẽ giúp cải thiện hiệu suất.