1. Trợ từ は
-
S + は+ ~
-
N を V → N は V
-
~が~ない・~を~ない → ~は~ない
-
X は ~ が 、 Y は ~
2. Trợ từ 『が』
-
Nhấn mạnh động từ
-
N がいます・あります
-
Nhấn mạnh tính từ
-
Chủ thể は bộ phận が ~
-
が + 好き・嫌い・上手・下手・ほしい
-
が + できる・わかる…
-
Sau chủ ngữ vế phụ
3. Trợ từ : を
-
O を V 。
-
を歩きます、渡ります、散歩します、走ります、飛びます。。。
-
電車・バス・車 ~ を 降ります(おります)
-
N(địa điểm) を 出ます(でます)。
4. Trợ từ : 『に』
-
N(địa điểm) に N2 + が + います・あります
-
Thời gian に + V
-
N (ngườ i) + に+聞きます・かけます・教えます・習います…
-
Địa điểm + に + 行きます・来ます・帰ります
-
N ・ V ます + に + 行きます・来ます・帰ります
-
Địa điểm + に+入ります。
-
Khoảng thời gian + に + ~回・度
-
Các trường hợp đặc biệt
5. Trợ từ 『で』
-
N (địa điểm) + で + V
-
N(phương tiện, dụng cụ) で + V
-
N (nguyên liệu) で + V
-
N + で+行きます・来ます・帰ります
-
Số lượng + で
-
N (Nguyên nhân) + で ~
6. Trợ từ : 『と』
-
N1 と N2
-
N(người) と (いっしょに) + V
-
N(người ) と + 会う・話す・結婚する…
7. Trợ từ 『も』
-
Dùng thay は 、が 、を : diễn tả ý “CŨNG”
-
Phủ định hoàn toàn なに・だれ・どこ(へ)+も~V ません。
-
に・で・へ・と・から +も → にも、でも、へも、とも、からも
8. Trợ từ : 『へ』
-
Địa điểm へ + V di chuyển
-
Người Nhận へ + V
9. Trợ từ から・まで
-
Thời gian / Địa điểm + から
-
Thời gian / Địa điểm + まで
-
Thời gian / Địa điểm + から~ Thời gian / Địa điểm + まで
10. Trợ từ 『か』
-
X か Y
-
何か・どこか・だれか
-
Nghi vấn từ trong câu trần thuật
-
X か Y かわかりません。
11. Trợ từ や・など
-
N1 や N2
-
N 1や N2 など hay ( N1 や N2 や N3 など)
12. Trợ từ 『ね・よ』
-
~ ね
-
~ よ Để nhấn mạnh vào thông tin mà người nói cung cấp cho người nghe.
13. Trợ từ 『わ』
-
Đặt ở cuối câu sau thể ngắn, dùng trong hội thoại Nữ giới hay dùng để nói chuyện với bạn bè hoặc gia đình